Gamuda Land - các bài viết về Gamuda Land, tin tức Gamuda Land
-
Gamuda Land chi 7.200 tỷ mua lại dự án của Tâm Lực
Các cổ đông sáng lập BĐS Tâm Lực là những cái tên dày dặn kinh nghiệm trong giới địa ốc Sài Thành.Tháng 07, 23,2023 | 12:01 -
Vì sao lãi khủng, Gamuda vẫn nợ thuế nửa nghìn tỷ?
Dù nằm trong top đầu doanh nghiệp nợ thuế năm 2020, nhưng kết quả kinh doanh của Gamuda Land năm này lại rất ấn tượng. Theo BCTC niên độ kết thúc tại ngày 31/7/2020, Gamuda Land và Gamuda Land Việt Nam đóng góp 5.020 tỷ đồng cho công ty mẹ tại Malaysia, chiếm 24% doanh thu toàn tập đoàn.Tháng 01, 10,2021 | 09:26 -
Kiến nghị thu hồi hơn 510 tỷ tại dự án của Gamuda Land
Thanh tra Chính phủ tiếp tục kiến nghị thu hồi 514 tỷ đồng tại dự án Khu liên hợp thể dục thể thao và dân cư Tân Thắng của Gamuda Land.Tháng 10, 10,2019 | 06:16 -
Dính nhiều tai tiếng, Gamuda Land vẫn tự tin doanh thu 400 triệu USD mỗi năm từ Việt Nam
Theo tờ New Straits Times (Malaysia), Gamuda Land đang khá lạc quan về các dự án bất động sản của hãng tại TP.HCM và Hà Nội khi đặt mục tiêu doanh thu hàng năm hơn 400 triệu USD kể từ năm tài chính 2019 trở đi.Tháng 05, 19,2017 | 05:37
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net