FTSE nâng hạng - các bài viết về FTSE nâng hạng, tin tức FTSE nâng hạng
-
BVSC kỳ vọng Việt Nam được FTSE nâng hạng lên thị trường mới nổi loại 2 trong năm 2022
Theo ước tính của BVSC, trong trường hợp Việt Nam được FTSE chính thức nâng hạng lên thị trường mới nổi loại 2, thị trường chứng khoán Việt Nam sẽ thu hút dòng tiền lên tới 1,4 tỷ USD đến từ các quỹ tracking theo hoặc benchmarking theo chỉ số FTSE Global All-Cap, FTSE All-World và FTSE Emerging Markets.Tháng 04, 05,2021 | 09:12 -
SSI Retail Research: Nhóm cổ phiếu còn room có thể hưởng lợi nếu Việt Nam được FTSE nâng hạng
Căng thẳng thương mại Mỹ-Trung leo thang, rủi ro toàn cầu gia tăng là câu chuyện xuyên suốt thị trường trong tháng 8. Thống kê trong tháng cho thấy 70% số phiên giao dịch chỉ số VN-Index vận động đồng pha với S&P 500, ảnh hưởng không nhỏ tới diễn biến chỉ số trong bối cảnh thị trường Mỹ thiếu đi động lực tăng điểm.Tháng 09, 12,2019 | 12:07
-
Từng vướng lùm xùm, dự án 500 tỷ của 'ông trùm' bánh Pía Sóc Trăng sắp đi vào hoạt động
14, Tháng 3, 2024 | 09:03 -
Tiềm lực Hoàng Thịnh Đạt - thành viên Phúc Sơn được Bộ Công an đề cập
15, Tháng 3, 2024 | 09:49 -
Liên doanh PV Machino muốn làm khu đô thị nghìn tỷ ở Lạng Sơn
14, Tháng 3, 2024 | 07:00 -
Giá nhà ở vừa túi tiền đã vượt xa khái niệm của thị trường
16, Tháng 3, 2024 | 07:02 -
Chương trình 120.000 tỷ đồng cho vay nhà ở xã hội: Sau một năm giải ngân 646 tỷ đồng
13, Tháng 3, 2024 | 14:25 -
Hòa Phát đặt kế hoạch lãi 10.000 tỷ, tiếp tục không chia cổ tức tiền mặt
12, Tháng 3, 2024 | 15:45
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24550.00 | 24560.00 | 24880.00 |
EUR | 26323.00 | 26429.00 | 27594.00 |
GBP | 30788.00 | 30974.00 | 31925.00 |
HKD | 3099.00 | 3111.00 | 3212.00 |
CHF | 27288.00 | 27398.00 | 28260.00 |
JPY | 161.63 | 162.28 | 169.90 |
AUD | 15895.00 | 15959.00 | 16446.00 |
SGD | 18115.00 | 18188.00 | 18730.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 17917.00 | 17989.00 | 18522.00 |
NZD | 14768.00 | 15259.00 | |
KRW | 17.70 | 19.32 | |
DKK | 3538.00 | 3670.00 | |
SEK | 2323.00 | 2415.00 | |
NOK | 2274.00 | 2365.00 | |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,900500 | 81,900500 |
SJC Hà Nội | 79,900500 | 81,920500 |
DOJI HCM | 79,800500 | 81,800500 |
DOJI HN | 79,800500 | 81,800500 |
PNJ HCM | 79,900500 | 81,900500 |
PNJ Hà Nội | 79,900500 | 81,900500 |
Phú Qúy SJC | 79,800400 | 81,700400 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,850250 | 81,600200 |
Mi Hồng | 80,100 | 81,100 |
EXIMBANK | 79,800100 | 81,500100 |
TPBANK GOLD | 79,800500 | 81,800500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net