FLC Group - các bài viết về FLC Group, tin tức FLC Group
-
Thêm chủ nợ lên tiếng về khoản vay với FLC Group
NCB khẳng định các khoản vay cấp tín dụng với FLC đều thực hiện theo quy định pháp luật và có tài sản đảm bảo. Trong trường hợp phát sinh rủi ro, NCB sẽ chủ động áp dụng các biện pháp xử lý tài sản bảo đảm để thu hồi nợ, đảm bảo cho an toàn hoạt động của Ngân hàng.Tháng 03, 30,2022 | 07:36 -
Các chủ nợ nói gì về khoản vay của FLC Group?
Các ngân hàng cho biết hoạt động cấp tín dụng cho nhóm khách hàng FLC Group được thực hiện đúng quy định pháp luật và từ trước đến nay, FLC luôn trả nợ đúng hạn, chưa bao giờ xảy ra nợ xấu.Tháng 03, 30,2022 | 03:51 -
Khối tài sản hơn 6.000 tỷ của FLCHomes có gì đáng giá?
Theo tính toán của Nhadautu.vn, gần 1.645 tỷ đồng tài sản của FLCHomes được đầu tư ngược lại vào nhóm doanh nghiệp liên quan tới FLC Group, chiếm gần 39,54% vốn điều lệ doanh nghiệp.Tháng 01, 31,2020 | 02:39
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24600.00 | 24625.00 | 24945.00 |
EUR | 26301.00 | 26407.00 | 27573.00 |
GBP | 30639.00 | 30824.00 | 31774.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26849.00 | 26957.00 | 27794.00 |
JPY | 159.52 | 160.16 | 167.58 |
AUD | 15876.00 | 15940.00 | 16426 |
SGD | 18054.00 | 18127.00 | 18664.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17893.00 | 17965.00 | 18495.00 |
NZD | 0000000 | 14638.00 | 15128.00 |
KRW | 0000000 | 17.58 | 19.18 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,900 | 80,900 |
SJC Hà Nội | 78,900 | 80,920 |
DOJI HCM | 78,800 | 80,800 |
DOJI HN | 78,800 | 80,800 |
PNJ HCM | 78,800 | 80,900 |
PNJ Hà Nội | 78,800 | 80,900 |
Phú Qúy SJC | 78,900 | 80,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,900 | 80,800 |
Mi Hồng | 79,700 | 80,700 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 78,800 | 80,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net