Fivimart - các bài viết về Fivimart, tin tức Fivimart
-
Thâu tóm FiviMart, chuỗi siêu thị VinMart của VinGroup có ‘nội lực’ thế nào?
Doanh thu bán hàng tại siêu thị, cửa hàng tiện ích và các cửa hàng bán lẻ khác của Tập đoàn VinGroup – Công ty CP (mã VIC) liên tục tăng trưởng qua các năm.Tháng 10, 11,2018 | 07:25 -
Vingroup thâu tóm toàn bộ chuỗi siêu thị Fivimart
Thương vụ mua lại toàn bộ chuỗi siêu thị Fivimart của Vingroup nằm trong kế hoạch mở rộng thị trường, nhằm hiện thực hóa mục tiêu 200 siêu thị VinMart và 4.000 cửa hàng VinMart+ vào năm 2020.Tháng 10, 08,2018 | 10:34 -
Thành công vang dội với chuỗi Aeon Mall, nhưng các thương vụ hợp tác của Aeon với Trung Nguyên, Fivimart đều thất bại
Trái ngược với hình ảnh thành công của chuỗi trung tâm mua sắm Aeon Mall, Aeon lại gặp không ít thách thức khi bắt tay liên kết với các thương hiệu bán lẻ trong nước.Tháng 10, 04,2018 | 09:59 -
Đại gia Nhật AEON 'chia tay' Fivimart
Kết duyên được 3 năm nhưng Fivimart liên tục lỗ nặng và mới đây, nhận diện thương hiệu của hai bên đã không còn xuất hiện cùng nhau.Tháng 09, 29,2018 | 07:38
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net