FHH - các bài viết về FHH, tin tức FHH
-
Nhập ROS vào GAB, lời hứa '3 con số' của tỷ phú Trịnh Văn Quyết sắp thành hiện thực?
Tại Lễ ra mắt, giới thiệu cơ hội đầu tư FLCHomes vào ngày 18/11/2019, ông Trịnh Văn Quyết từng nói nếu 3 mã cổ phiếu (FHH, BAV, ROS) không đạt mức 3 con số, ông sẽ xin phá sản và thương hiệu FLC “coi như vứt đi”.Tháng 04, 08,2020 | 02:53 -
Nhìn lại những ‘lời hứa’ về giá cổ phiếu của Chủ tịch FLC Trịnh Văn Quyết
Trong top những tỷ phú giàu nhất sàn chứng khoán Việt Nam, ông Trịnh Văn Quyết, Chủ tịch Tập đoàn FLC là người có nhiều “lời hứa” về giá cổ phiếu của doanh nghiệp.Tháng 12, 06,2019 | 08:22 -
Lãnh đạo doanh nghiệp và những lời hứa về giá cổ phiếu
Lời hứa của lãnh đạo doanh nghiệp về triển vọng giá cổ phiếu có thể củng cố thêm niềm tin cho cổ đông trong tương lai trung, dài hạn. Dẫu vậy, chỉ lời hứa suông vẫn chưa đủ đảm bảo nếu doanh nghiệp không cải thiện hoạt động kinh doanh, hoặc ban lãnh đạo không đưa ra phương pháp hỗ trợ giá cổ phiếu.Tháng 12, 02,2019 | 05:11 -
Cổ phiếu FLC tăng trần sau bài phát biểu của tỷ phú Trịnh Văn Quyết
Kết thúc phiên sáng nay, cổ phiếu FLC đã tăng trần với hơn 9 triệu đơn vị được khớp lệnh.Tháng 11, 19,2019 | 02:02
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100400 | 84,100400 |
SJC Hà Nội | 82,100400 | 84,100400 |
DOJI HCM | 82,000300 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000300 | 84,000200 |
PNJ HCM | 82,100400 | 84,100400 |
PNJ Hà Nội | 82,100400 | 84,100400 |
Phú Qúy SJC | 82,000500 | 84,000500 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,300500 | 83,950350 |
Mi Hồng | 82,300600 | 83,600300 |
EXIMBANK | 81,800300 | 83,800300 |
TPBANK GOLD | 82,000300 | 84,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net