FED giảm lãi suất - các bài viết về FED giảm lãi suất, tin tức FED giảm lãi suất
-
Fed có sai khi giảm lãi suất về 0%?
Ngày 16/3, thị trường thế giới lại chứng kiến một ngày thứ Hai sụp đổ nữa (Crash Monday). Nhiều người cho rằng, thị trường sụt giảm chủ yếu do quyết định cắt giảm lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed). Song cũng có người cho rằng, đây là một động thái đúng và kịp thời của Fed.Tháng 03, 18,2020 | 02:53 -
FED 'chơi lớn', vàng thế giới tăng mạnh, vàng trong nước mới chỉ nhích nhẹ
Sau quyết định đột ngột của Cục Dự trữ liên bang Mỹ (FED) giảm lãi suất về mức 0-0,25%, giá vàng thế giới bật tăng mạnh, trong khi đó giá vàng trong nước mới chỉ nhích tăng từ 100-300 nghìn đồng/lượng.Tháng 03, 16,2020 | 10:23 -
Đề xuất giảm thuế thu nhập doanh nghiệp nhỏ và vừa xuống 15%
Trước ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19 tới nền kinh tế, TS. Cấn Văn Lực và nhóm nghiên cứu thuộc Viện Đào tạo và nghiên cứu BIDV cho rằng, Chính phủ cần ưu tiên chính sách tài khoá, hỗ trợ trực tiếp doanh nghiệp bằng giãn, hoàn nghĩa vụ tài chính và giảm thuế thu nhập DNNVV xuống mức 15-17%.Tháng 03, 05,2020 | 02:20
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net