FALMI - các bài viết về FALMI, tin tức FALMI
-
TP.HCM cần 136.000 - 150.000 chỗ làm việc mới từ giờ đến cuối năm
6 tháng đầu năm khu vực thương mại, dịch vụ có hơn 114.000 chỗ làm việc, chiếm 77,18% tổng nhu cầu nhân lực. Phần còn lại của năm nay, Trung tâm Dự báo nguồn nhân lực TP.HCM (FALMI) cho biết, khu vực này sẽ chiếm 65,41% tổng nhu cầu.Tháng 07, 24,2022 | 08:40 -
[Góc nhìn chuyên gia] Doanh nghiệp tại TP.HCM sẽ cần gần 60.000 nhân lực mới trong những tháng cuối năm
Theo TS. Đỗ Thanh Vân, nhu cầu nhân lực quý IV/2021 tại TP.HCM sẽ có nhiều chuyển biến tích cực sau thời gian dài thực hiện giãn cách xã hội, theo đó, thành phố sẽ cần khoảng 43.654 – 56.869 chỗ làm việc tại các doanh nghiệp.Tháng 10, 10,2021 | 06:30 -
TP.HCM dự báo cần khoảng 140.000 chỗ việc làm mới trong năm 2021
Theo Trung tâm dự báo nhu cầu nhân lực và thông tin thị trường lao động TP.HCM, nhu cầu nhân lực thành phố năm 2021 cần khoảng từ 270.000 - 300.000 chỗ làm việc, trong đó có khoảng 140.000 chỗ làm việc mới, nhân lực qua đào tạo chiếm 85,8% (sơ cấp 25,21%, trung cấp 21,3%, cao đẳng 18%, đại học trở lên 21,29%).Tháng 01, 25,2021 | 03:09
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
SJC Hà Nội | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,500800 | 83,800600 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net