eximbank khiếu nại - các bài viết về eximbank khiếu nại, tin tức eximbank khiếu nại
-
Toà bác đơn khiếu nại, lãnh đạo Eximbank nói gì?
Nhóm 7 thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT) Eximbank tôn trọng quyết định của toà án, tuy nhiên sẽ thực hiện những giải pháp đảm bảo an toàn hoạt động của ngân hàng.Tháng 04, 21,2019 | 10:18 -
Eximbank khiếu nại việc tạm dừng bổ nhiệm Chủ tịch HĐQT với bà Lương Thị Cẩm Tú
Eximbank khẳng định việc TAND TP. HCM thụ lý vụ án tranh chấp thành viên công ty là không phù hợp và yêu cầu hủy bỏ toàn bộ quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời và xem xét đình chỉ thụ lý vụ án.Tháng 03, 29,2019 | 05:34
-
Nhìn lại những lời hứa của tỷ phú Trịnh Văn Quyết
13, Tháng 1, 2021 | 07:19 -
Mỹ kết luận gì về định giá tiền tệ và chính sách tỷ giá của Việt Nam?
16, Tháng 1, 2021 | 11:16 -
CEO Nguyễn Thị Phương Thảo: 'Vietjet muốn mua thêm máy bay và đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật mới'
15, Tháng 1, 2021 | 07:02 -
Một số trọng điểm đầu tư bất động sản năm 2021
13, Tháng 1, 2021 | 07:08 -
Trung ương xem xét, đề cử nhân sự 4 chức danh lãnh đạo chủ chốt khóa XIII
16, Tháng 1, 2021 | 11:04 -
Foxconn sẽ sản xuất Macbook, IPad của Apple tại Bắc Giang
18, Tháng 1, 2021 | 11:36
Sàn VN-Index 1.134,53 +3,53 / +0,31% Lúc 20/01/2021 10:44:17 Cao nhất 18/01/2021 1190,33 Thấp nhất 31/03/2020 649,10 | Giao dịch hôm nay SLGD: 378 KLGD: 575.157.546 GTGD: 11,64 triệu |
Sàn HNX-Index 229,78 +5,76 / +2,57% Lúc 20/01/2021 10:44:17 Cao nhất 18/01/2021 225,49 Thấp nhất 01/04/2020 89,70 | Giao dịch hôm nay SLGD: 186 KLGD: 102.037.130 GTGD: 1,27 triệu |
Sàn UPCOM-Index 75,52 -0,63 / -0,83% Lúc 20/01/2021 10:44:17 Cao nhất 18/01/2021 78,35 Thấp nhất 23/03/2020 47,41 | Giao dịch hôm nay SLGD: 313 KLGD: 35.075.493 GTGD: 571.250,00 |
Nguồn: VPBS
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Chuyển khoản | ||
USD | ĐÔ LA MỸ | 23,090.00 | 23,110.00 | 23,260.00 |
AUD | ĐÔ LA ÚC | 16,538.00 | 16,646.00 | 17,020.00 |
CAD | ĐÔ CANADA | 17,380.00 | 17,485.00 | 17,806.00 |
CHF | FRANCE THỤY SĨ | - | 25,165.00 | - |
DKK | KRONE ĐAN MẠCH | - | - | - |
EUR | EURO | 27,070.00 | 27,179.00 | 27,678.00 |
GBP | BẢNG ANH | - | 30,246.00 | - |
HKD | ĐÔ HONGKONG | - | 2,963.00 | - |
INR | RUPI ẤN ĐỘ | - | - | - |
JPY | YÊN NHẬT | 218.44 | 219.54 | 223.57 |
KRW | WON HÀN QUỐC | - | - | - |
KWD | KUWAITI DINAR | - | - | - |
MYR | RINGGIT MÃ LAY | - | - | - |
NOK | KRONE NA UY | - | - | - |
RUB | RÚP NGA | - | - | - |
SAR | SAUDI RIAL | - | - | - |
SEK | KRONE THỤY ĐIỂN | - | - | - |
SGD | ĐÔ SINGAPORE | 16,927.00 | 17,038.00 | 17,350.00 |
THB | BẠT THÁI LAN | - | 761.00 | - |
Nguồn: ACB Bank
1table
3475
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,90050 | 56,45050 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 54,75050 | 55,30050 |
Vàng nữ trang 9999 | 54,40050 | 55,10050 |
Vàng nữ trang 24K | 53,55449 | 54,55449 |
Vàng nữ trang 18K | 39,47937 | 41,47937 |
Vàng nữ trang 14K | 30,27730 | 32,27730 |
Vàng nữ trang 10K | 21,12921 | 23,12921 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,90050 | 56,47050 |
SJC Đà Nẵng | 55,90050 | 56,47050 |
SJC Nha Trang | 55,90050 | 56,47050 |
SJC Cà Mau | 55,90050 | 56,47050 |
SJC Bình Phước | 55,88050 | 56,47050 |
SJC Huế | 55,87050 | 56,48050 |
SJC Biên Hòa | 55,90050 | 56,45050 |
SJC Miền Tây | 55,90050 | 56,45050 |
SJC Quãng Ngãi | 55,90050 | 56,45050 |
SJC Đà Lạt | 47,7700 | 48,2000 |
SJC Long Xuyên | 55,92050 | 56,50050 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,800-50 | 56,400100 |
DOJI HN | 55,90020 | 56,35070 |
PNJ HCM | 55,8500 | 56,4000 |
PNJ Hà Nội | 55,8500 | 56,4000 |
Phú Qúy SJC | 55,9500 | 56,35050 |
Mi Hồng | 56,100100 | 56,35050 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,3500 | 56,8000 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 56,050150 | 56,400150 |
ACB | 55,950200 | 56,350100 |
Sacombank | 54,3800 | 54,5800 |
SCB | 56,000-50 | 56,40050 |
MARITIME BANK | 55,500200 | 56,700100 |
TPBANK GOLD | 55,90020 | 56,35070 |
Đặt giá vàng vào website |
Nguồn: GiaVangVN.org