dự báo thị trường chứng khoán 2021 - các bài viết về dự báo thị trường chứng khoán 2021, tin tức dự báo thị trường chứng khoán 2021

  • [Gặp gỡ thứ Tư] Chủ tịch VSD: 'F0 bây giờ đã khác thời kỳ 2007-2008'

    [Gặp gỡ thứ Tư] Chủ tịch VSD: 'F0 bây giờ đã khác thời kỳ 2007-2008'

    Ông Nguyễn Sơn, Chủ tịch VSD cho rằng, gần 500 nghìn tài khoản F0 hiện nay đã rất khác so với F0 thời điểm năm 2007-2008. Cùng với đó, nền tảng thị trường đã vững chắc và quy mô lớn hơn rất nhiều với khối lượng giao dịch mỗi ngày lên tới 1-1,5 tỷ USD.
    Tháng 06, 30,2021 | 08:00
  • SSI: Lợi nhuận ngân hàng quý I ước tăng từ 55-65%

    SSI: Lợi nhuận ngân hàng quý I ước tăng từ 55-65%

    Trong báo cáo chiến lược thị trường tháng 4/2021, SSI cho biết, ngành ngân hàng tiếp tục tăng trưởng vượt trội so với các ngành khác trong quý I, ước tính lợi nhuận trước thuế tăng khoảng 55% - 65% so với cùng kỳ.
    Tháng 04, 07,2021 | 02:47
  • VPS: VN-Index có thể đạt đỉnh 1.380 điểm trong năm nay

    VPS: VN-Index có thể đạt đỉnh 1.380 điểm trong năm nay

    Chỉ báo độ rộng thị trường đang cho thấy nhiều cổ phiếu vốn hóa lớn, cổ phiếu blue chips đang vượt đỉnh mới – điều này phản ánh việc thị trường tiếp tục chinh phục các điểm cao mới 1.280 – 1.380 điểm trong năm 2021.
    Tháng 03, 31,2021 | 07:00
  • Chưa bao giờ tiền đổ vào thị trường chứng khoán nhiều như vậy

    Chưa bao giờ tiền đổ vào thị trường chứng khoán nhiều như vậy

    Từ việc ghi nhận làn sóng thanh khoản dâng cao từ cuối năm ngoái đến nay, lãnh đạo một công ty chứng khoán chia sẻ chưa bao chứng kiến lượng tiền đổ vào thị trường chứng khoán lại nhiều đến thế. Các kỷ lục về tổng giá trị khớp lệnh liên tiếp được phá vào đầu năm mới.
    Tháng 01, 06,2021 | 07:52
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25170.00 25172.00 25472.00
EUR 26456.00 26562.00 27742.00
GBP 30871.00 31057.00 32013.00
HKD 3176.00 3189.00 3292.00
CHF 27361.00 27471.00 28313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15933.00 15997.00 16486.00
SGD 18272.00 18345.00 18880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18092.00 18165.00 18691.00
NZD   14693.00 15186.00
KRW   17.52 19.13
DKK   3553.00 3682.00
SEK   2267.00 2353.00
NOK   2251.00 2338.00

Nguồn: Agribank