dự báo thị trường bất động sản 2021 - các bài viết về dự báo thị trường bất động sản 2021, tin tức dự báo thị trường bất động sản 2021
-
Nhà đầu tư bất động sản năm 2021: 'Chọn mặt gửi vàng không khó!'
Bất động sản vẫn được xem là kênh đầu tư mang lại cơ hội tốt khi vừa giúp bảo toàn vốn, đón chờ lợi nhuận bởi sức bậc kinh tế. Nhiều chuyên gia nhận định năm 2021 chính là “đáy” của chu kỳ tăng giá bất động sản mới.Tháng 03, 13,2021 | 06:35 -
[Gặp gỡ thứ Tư] TS. Cấn Văn Lực: 6 kênh đầu tư đáng lưu ý trong năm 2021
TS. Cấn Văn Lực nhận định rằng, hầu hết các kênh đầu tư trong năm 2021 đều sẽ khởi sắc, lựa chọn kênh đầu tư nào sẽ tuỳ thuộc vào khẩu vị rủi ro của từng nhà đầu tư.Tháng 03, 10,2021 | 06:43 -
Những ‘xu hướng’ dẫn dắt thị trường bất động sản trong năm 2021
Thị trường bất động sản Việt Nam đã chứng kiến những khó khăn trong nửa đầu năm 2020. Tuy nhiên, giai đoạn cuối năm đã có sự hồi phục “thần tốc”, không chỉ trụ vững một cách ấn tượng mà còn phát triển khá tốt ở một số phân khúc.Tháng 02, 17,2021 | 07:16
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,000150 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,300200 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,600200 | 83,600200 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net