dự báo ngành ngân hàng 2019 - các bài viết về dự báo ngành ngân hàng 2019, tin tức dự báo ngành ngân hàng 2019
-
Chỉ tiêu kinh doanh của ngân hàng 2019: Nhìn từ kỳ vọng và thực tiễn
Sự thận trọng của các nhà băng là hoàn toàn có cơ sở khi mà môi trường kinh doanh năm 2019 được dự báo sẽ có nhiều rủi ro và biến động hơn so với năm 2018...Tháng 02, 23,2019 | 09:07 -
Điều gì chờ đợi các ngân hàng trong năm 2019?
Có thể thấy, tổng quan bức tranh hoạt động kinh doanh các ngân hàng năm 2018 có khá nhiều điểm sáng khi nhiều nhà băng ghi nhận mức lãi kỷ lục, thu nhập từ hoạt động dịch vụ tăng trưởng cao và sự chuyển mình trong công nghệ số.Tháng 12, 30,2018 | 07:25
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,900200 | 83,900200 |
PNJ Hà Nội | 81,900200 | 83,900200 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,000150 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,300200 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,600200 | 83,600200 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net