dự án xơ sợi đình vũ - các bài viết về dự án xơ sợi đình vũ, tin tức dự án xơ sợi đình vũ
-
8 nhà băng 'ôm nợ' nghìn tỷ tại Dự án Xơ sợi Đình Vũ
CTCP Hoá dầu và sơ sợi dầu khí (PVTex) hiện đã dừng hoạt động, không có khả năng trả nợ hiện đang có dư nợ hơn 5.000 tỷ đồng tại 8 ngân hàng là BIDV, Vietinbank, MBBank, Oceanbank, PVCombank, VRB và The Siam Commerical Bank.Tháng 03, 28,2020 | 03:07 -
Dự án Xơ sợi 7.000 tỷ hoạt động trở lại sau gần 3 năm đóng cửa
Dây chuyền của Nhà máy sản xuất Xơ sợi Polyeste Đình Vũ (PVTex) sẽ chính thức vận hành trở lại từ ngày 18/4.Tháng 04, 11,2018 | 03:09 -
Điểm lại 5 dự án nghìn tỷ thua lỗ của PVN dưới thời ông Đinh La Thăng
Một loạt dự án nghìn tỷ được phê duyệt dưới thời ông Đinh La Thăng làm lãnh đạo Tập đoàn Dầu khí Việt Nam đến nay phải lâm cảnh thua lỗ, đắp chiếu, dừng hoạt động, có dự án đầu tư dở dang.Tháng 12, 09,2017 | 08:22
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25175.00 | 25177.00 | 25477.00 |
EUR | 26671.00 | 26778.00 | 27961.00 |
GBP | 31007.00 | 31194.00 | 32152.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3297.00 |
CHF | 27267.00 | 27377.00 | 28214.00 |
JPY | 159.70 | 160.34 | 167.58 |
AUD | 16215.00 | 16280.00 | 16773.00 |
SGD | 18322.00 | 18396.00 | 18933.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18215.00 | 18288.00 | 18819.00 |
NZD | 14847.00 | 15342.00 | |
KRW | 17.67 | 19.30 | |
DKK | 3582.00 | 3713.00 | |
SEK | 2293.00 | 2380.00 | |
NOK | 2270.00 | 2358.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,700800 | 84,000500 |
SJC Hà Nội | 81,700800 | 84,000500 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,000500 | 83,500300 |
EXIMBANK | 81,800200 | 83,800200 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net