Dự án Trũng Kênh - các bài viết về Dự án Trũng Kênh, tin tức Dự án Trũng Kênh
-
Đấu giá lần 4 khoản nợ xấu của chủ khu đô thị Trũng Kênh
Sau 3 lần bất thành, BIDV đã hạ mức giá khởi điểm khoản nợ của Vertical Synergy Viet Nam xuống 348,07 tỷ đồng, thấp hơn 26% so với lần đấu giá trước đó.Tháng 10, 01,2022 | 03:34 -
Khoản nợ xấu 471 tỷ đồng hé mở nhân tố bí ẩn tại dự án Trũng Kênh
Sau khi Licogi 16 và HANHUD rút lui, nhiều khả năng Vertical Synergy Viet Nam đã thế chân và hợp tác với Indecotech – pháp nhân còn lại trong liên danh ban đầu, để thực hiện dự án Trũng Kênh.Tháng 07, 01,2022 | 11:12 -
Nhân tố bí ẩn trong dự án 'chết' Trũng Kênh
Sự xuất hiện rồi nhanh chóng biến mất của Licogi16 lẫn Hanhud dẫn tới giả thiết rằng bộ đôi doanh nghiệp mang màu sắc nhà nước chỉ "đứng hộ", đảm bảo cho đối tác tư nhân Indecotech "chắc chân" ở khu đất vàng 21,5ha. Tất nhiên đây chỉ là một giả thiết mà chỉ có người trong cuộc mới có thể nắm tường tận.Tháng 02, 26,2020 | 12:01
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
SJC Hà Nội | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,500800 | 83,800600 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net