Dự án trọng điểm Nghệ An - các bài viết về Dự án trọng điểm Nghệ An, tin tức Dự án trọng điểm Nghệ An
-
TP. Vinh muốn đầu tư loạt khu đô thị nghìn tỷ
Thực hiện lộ trình mở rộng không gian đô thị theo quy hoạch chung TP. Vinh (Nghệ An) đến năm 2030, tầm nhìn 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 52/QĐ-TTg ngày 14/01/ 2015, UBND TP. Vinh vừa công bố hàng loạt dự án khu đô thị mời gọi nhà đầu tư.Tháng 10, 20,2021 | 07:49 -
Loạt dự án hạ tầng hứa hẹn thay đổi bộ mặt TP. Vinh
TP. Vinh vừa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự án 'Hạ tầng ưu tiên và phát triển đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu” với tổng mức tổng mức đầu tư 168 triệu USD. Cùng với dự án này, nhiều dự án hạ tầng, chỉnh trang đô thị cũng sẽ được triển khai trong thời gian tới.Tháng 02, 28,2021 | 07:18 -
Gần 2.000 tỷ đồng vốn đầu tư vào KKT Đông Nam và các khu công nghiệp Nghệ An
Theo báo cáo của Ban quản lý khu kinh tế Đông Nam, 8 tháng đầu năm 2020, Nghệ An đã cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho 12 dự án dự án đầu tư vào Khu kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp trên địa bàn, với tổng vốn đầu tư đạt 1.929,1 tỷ đồng.Tháng 08, 31,2020 | 02:21
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800200 | 83,800200 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850250 | 83,750200 |
Mi Hồng | 82,100200 | 83,400200 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net