dự án Tecco Felice Homes - các bài viết về dự án Tecco Felice Homes, tin tức dự án Tecco Felice Homes
-
Những dự án bất động sản thích đặt tên 'sính ngoại' và chiêu 've sầu thoát xác'
Thực tế, dự án bất động sản đặt tên thương mại có yếu tố ngoại ngữ là điều bình thường trên thị trường nếu được chính quyền chấp thuận. Tuy nhiên, một số chủ đầu tư đã tự ý đặt tên dự án rất mỹ miều để lôi kéo, huy động vốn từ khách hàng.Tháng 07, 19,2022 | 07:14 -
'Lọc sạn' thị trường bất động sản Bình Dương
Với việc nguồn cung nhà ở tại TP.HCM ngày càng khan hiếm, đặc biệt là phân khúc vừa túi tiền thì Bình Dương lại đang nổi lên như một đối trọng. Thị trường bất động sản ở địa phương này phát triển rất nhanh, song vẫn còn đó những "hạt sạn" đến từ một số dự án mở bán khi chưa đủ điều kiện.Tháng 07, 08,2022 | 07:00 -
'Nổ' tên dự án căn hộ cao cấp, một chủ đầu tư ở Bình Dương bị phạt 90 triệu đồng
Không chỉ huy động vốn khi chưa đủ điều kiện, Công ty TNHH Đầu tư bất động sản An Phú Land - chủ đầu tư dự án chung cư An Phú tại TP. Thuận An, Bình Dương còn bị phạt 90 triệu đồng vì tự ý đặt tên dự án "Căn hộ cao cấp Tecco Felice Homes".Tháng 06, 29,2022 | 07:18
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
SJC Hà Nội | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,500800 | 83,800600 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net