dự án Spirit of Saigon - các bài viết về dự án Spirit of Saigon, tin tức dự án Spirit of Saigon
-
Nhân tố mới ở siêu dự án Spirit of Saigon
Hơn 14.000 tỷ đồng qua kênh trái phiếu đã chảy về dự án Spirit of Saigon chỉ trong chừng nửa năm qua. Cùng với đó là những chuyển động đáng chú ý về cơ cấu nhà đầu tư của tổ hợp này.Tháng 02, 03,2021 | 10:57 -
‘Siêu’ dự án Spirit of Saigon ‘hút’ 10.000 tỷ qua kênh trái phiếu
Tính từ đầu năm 2020 đến nay, Saigon Glory đã huy động thành công tổng cộng 10.000 tỷ đồng trái phiếu.Tháng 09, 06,2020 | 08:05 -
Siêu dự án Spirit of Saigon ‘hút’ 5.000 tỷ qua kênh trái phiếu
Tính từ đầu năm 2020 đến nay, Saigon Glory đã huy động thành công tổng cộng 5.000 tỷ đồng trái phiếu với cùng một “motif”.Tháng 08, 19,2020 | 09:04 -
3.000 tỷ cấp tập đổ về siêu dự án Spirit of Saigon
Chỉ trong hơn nửa tháng, Saigon Glory đã huy động thành công 3.000 tỷ đồng trái phiếu thông qua 3 đợt phát hành với cùng một “motif”.Tháng 07, 09,2020 | 09:19 -
214 căn hộ tại dự án Spirit of Saigon được phép chuyển nhượng
Sau nửa năm kể từ ngày chính thức khởi công trở lại, dự án Spirit of Saigon đã được Sở Xây dựng TP.HCM cho phép bán, cho thuê mua nhà ở.Tháng 03, 13,2020 | 08:41
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net