dự án sân bay Long Thành chậm tiến độ - các bài viết về dự án sân bay Long Thành chậm tiến độ, tin tức dự án sân bay Long Thành chậm tiến độ
-
Dự án sân bay Long Thành nguy cơ tạm dừng do không thể giải ngân nguồn vốn
Theo lãnh đạo UBND tỉn Đồng Nai, trong khoảng thời gian từ tháng 2 đến đầu tháng 6/2022, dự án sân bay Long Thành có thể sẽ đối mặt với nguy cơ bị tạm dừng do không thể giải ngân nguồn vốn.Tháng 01, 12,2022 | 07:46 -
Gỡ vướng cho dự án sân bay Long Thành
Theo UBND tỉnh Đồng Nai, việc xử lý hồ sơ các trường hợp đất giấy tay chậm đã làm ảnh hưởng đến tiến độ giải phóng mặt bằng sân bay Long Thành, chưa kể, việc giải ngân vốn cho dự án cũng có nguy cơ chậm trễ do chưa thể hoàn tất công tác chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ cho người dân.Tháng 12, 16,2021 | 06:56 -
Trình Thủ tướng phê duyệt dự án sân bay Long Thành trong tháng 6
Dự án sân bay Long Thành sẽ được phê duyệt chủ trương đầu tư trong tháng 6, chậm hơn 3 tháng so với đề xuất trước đó của Hội đồng Thẩm định Nhà nước. Dự án sẽ được khởi công vào quý I/2021.Tháng 06, 01,2020 | 06:29
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,300400 | 81,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net