dự án năng lượng tái tạo ở Gia Lai - các bài viết về dự án năng lượng tái tạo ở Gia Lai, tin tức dự án năng lượng tái tạo ở Gia Lai
-
Vì sao Gia Lai không tiếp tục xem xét bổ sung các dự án năng lượng tái tạo?
UBND tỉnh Gia Lai thống nhất đề xuất của Sở Công Thương về việc kiến nghị không tiếp tục xem xét, xử lý đề nghị bổ sung quy hoạch các dự án điện mặt trời, điện gió trên địa bàn tỉnh. Đồng thời, đề nghị Sở Công Thương rà soát, thông báo cụ thể cho các đơn vị biết việc này.Tháng 06, 23,2022 | 03:33 -
Gia Lai tìm nhà đầu tư cho hàng loạt dự án nghìn tỷ
Hàng loạt dự án lớn với tổng mức đầu tư hàng nghìn tỷ đồng vừa được UBND tỉnh Gia Lai phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2020-2021, trong số các dự án được bổ sung đợt này có 4 dự án nhà máy điện gió với tổng công suất gần 450 MW.Tháng 11, 20,2020 | 03:28
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800100 | 83,800100 |
SJC Hà Nội | 81,800100 | 83,800100 |
DOJI HCM | 81,500200 | 83,800200 |
DOJI HN | 81,500200 | 83,700100 |
PNJ HCM | 81,800100 | 83,800100 |
PNJ Hà Nội | 81,800100 | 83,800100 |
Phú Qúy SJC | 81,700200 | 83,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,65050 |
Mi Hồng | 82,100400 | 83,300 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,500200 | 83,700100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net