Dự án Môi trường bền vững - các bài viết về Dự án Môi trường bền vững, tin tức Dự án Môi trường bền vững
-
Đề xuất Ngân hàng thế giới gia hạn dự án môi trường 273 triệu USD tại 4 tỉnh miền Trung
Các địa phương Quảng Bình, Bình Định, Khánh Hòa, Ninh Thuận đã kiến nghị Ngân hàng thế giới tại Việt Nam gia hạn thời gian hoàn thành dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải đến hết tháng 6/2024.Tháng 11, 17,2022 | 07:58 -
Dự án môi trường các thành phố duyên hải ở Nha Trang ‘vướng’ giải phóng mặt bằng
Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án Nha Trang (Khánh Hòa) đang gặp nhiều khó khăn trong khâu giải phóng mặt bằng để triển khai dự án.Tháng 12, 23,2021 | 04:44 -
Hai dự án hơn 96 triệu USD từ vốn vay nước ngoài hoàn thành xét thầu các gói thầu xây lắp
Các gói thầu xây lắp của cả 2 dự án có vốn vay từ Ngân hàng Thế giới (WB) và Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) đến nay đã cơ bản hoàn thành góp phần tháo gỡ nút thắt quan trọng làm chậm tiến độ thực hiện dự án thời gian qua ở Quảng Bình.Tháng 06, 06,2020 | 06:19
-
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Hàng chục tỷ USD kiều hối 'chảy' vào bất động sản
20, Tháng 3, 2024 | 08:06 -
Thủ tướng yêu cầu thanh tra ngay thị trường vàng
20, Tháng 3, 2024 | 14:42 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24580.00 | 24600.00 | 24920.00 |
EUR | 26295.00 | 26401.00 | 27567.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31778.00 |
HKD | 3103.00 | 3115.00 | 3217.00 |
CHF | 27002.00 | 27110.00 | 27956.00 |
JPY | 159.74 | 160.38 | 167.82 |
AUD | 15898.00 | 15962.00 | 16448.00 |
SGD | 18065.00 | 18138.00 | 18676.00 |
THB | 664.00 | 667.00 | 695.00 |
CAD | 17897.00 | 17969.00 | 18500.00 |
NZD | 14628.00 | 15118.00 | |
KRW | 17.74 | 19.37 | |
DKK | 3535.00 | 3666.00 | |
SEK | 2297.00 | 2387.00 | |
NOK | 2269.00 | 2359.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,300400 | 80,300400 |
SJC Hà Nội | 78,300400 | 80,320400 |
DOJI HCM | 78,100350 | 80,100350 |
DOJI HN | 78,100350 | 80,100350 |
PNJ HCM | 78,000200 | 80,100300 |
PNJ Hà Nội | 78,000200 | 80,100300 |
Phú Qúy SJC | 78,100300 | 79,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,150300 | 80,050400 |
Mi Hồng | 78,800400 | 80,000600 |
EXIMBANK | 78,300200 | 80,000200 |
TPBANK GOLD | 78,100350 | 80,100350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net