dự án Le Grand Jardin - các bài viết về dự án Le Grand Jardin, tin tức dự án Le Grand Jardin
-
Lời giải tối ưu cho bài toán mua nhà của các gia đình trẻ
Với số tiền cho tháng cao nhất là 20 triệu đồng và giảm dần trong vòng 10 năm, Le Grand Jardin (Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội) đang được lựa chọn là lời giải tối ưu cho bài toán mua nhà của các gia đình trẻ.Tháng 03, 03,2022 | 10:45 -
Sống chất giữa tâm điểm giáo dục, giải trí và tiện ích của khu Đông Hà Nội
Long Biên vốn là một vùng đất giàu lịch sử, giàu giá trị văn hóa của Thăng Long. Theo dòng chảy thời gian, vùng đất này đang chứng kiến sự chuyển mình mạnh mẽ khi sẽ sớm trở thành một tâm điểm “New hub” mới của Hà Nội, đón nhận làn sóng đầu tư mạnh mẽ của doanh nghiệp và người dân.Tháng 10, 07,2021 | 07:12 -
Sóng địa ốc dịch chuyển về khu Đông Thủ đô
Bất động sản Long Biên đang có được cả 3 yếu tố “Thiên thời, địa lợi, nhân hòa”để trở thành tâm điểm của thị trường nhà ở và đầu tư tại Hà Nội.Tháng 09, 30,2021 | 03:35 -
Phía Đông Hà Nội khi trở thành ‘new hub’ mới của Thủ đô
Sở hữu căn hộ tại Le Grand Jardin tại Long Biên được ví như “một mũi tên trúng 2 đích” khi vừa đón đầu kế hoạch phát triển phía đông Hà Nội thành tâm điểm “New hub” mới của Thủ đô, vừa tận hưởng được ngay không gian sống thoáng đãng với đầy đủ các tiện ích.Tháng 06, 19,2021 | 07:32
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net