Dự án Khu dân cư phía Tây Nam đường vành đai Đông Tây - các bài viết về Dự án Khu dân cư phía Tây Nam đường vành đai Đông Tây, tin tức Dự án Khu dân cư phía Tây Nam đường vành đai Đông Tây
-
Nhà đầu tư nào sẽ được chỉ định thầu tại dự án địa ốc 3.300 tỷ ở Thanh Hóa?
Liên danh Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Lam Sơn, Công ty CP Đầu tư phát triển Gama, Công ty CP dịch vụ Thanh Hóa đã một mình vượt qua vòng sơ tuyển của dự án khu dân cư phía tây nam đường vành đai Đông Tây và khả năng cao sẽ được tỉnh Thanh Hóa chỉ định thầu ở dự án này.Tháng 08, 11,2020 | 07:00 -
Vì sao dự án hơn 3 nghìn tỷ tại Thanh Hóa sơ tuyển lại nhà đầu tư?
Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa vừa có thông báo phát hành hồ sơ mời sơ tuyển nhà đầu tư thực hiện Dự án Khu dân cư phía Tây Nam đường vành đai Đông Tây thuộc thuộc quy hoạch khu vực Đông Ga đường sắt cao tốc Bắc Nam TP. Thanh Hóa.Tháng 04, 06,2020 | 05:53
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net