Dự án cầu Nam Lý - các bài viết về Dự án cầu Nam Lý, tin tức Dự án cầu Nam Lý
-
TP.HCM: Dự án cầu Nam Lý chậm tiến độ, chính quyền quận 9 nói gì?
Theo UBND quận 9, do đơn vị tư vấn vẫn chưa thu thập được thông tin để hoàn thiện chứng thư nên UBND quận 9 chưa có cơ sở trình Sở TN&MT thẩm định và phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định.Tháng 11, 08,2019 | 02:45 -
Sở Tài nguyên và Môi trường TP.HCM hoàn trả hồ sơ dự án cầu Nam Lý vì quận 9 'không chịu phản hồi'
Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT) TP.HCM vừa hoàn trả toàn bộ hồ sơ dự án đầu tư xây dựng cầu Nam Lý tại phường Phước Long B và phường Phước Bình, quận 9, do chính quyền địa phương đã ‘thờ ơ’ trong việc đề xuất điều chỉnh giá đất bồi thường khiến dự án chậm tiến độ...Tháng 10, 26,2019 | 10:06 -
Dự án cầu Nam Lý chậm tiến độ: Sở TN&MT nhiều lần 'thúc', chính quyền quận 9 vẫn 'thờ ơ'?
Sở Tài nguyên và Môi trường TP. HCM cho biết đã có nhiều công văn nhắc nhở chính quyền quận 9 đề xuất niêm yết giá đất bồi thường cho các hộ dân bị ảnh hưởng do dự án cầu Nam Lý (phường Phước Long B, quận 9). Tuy nhiên, đến nay chính quyền quận 9 vẫn chưa có bất cứ thông tin gì?Tháng 10, 25,2019 | 02:27
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,600100 | 83,800 |
EXIMBANK | 82,000 | 84,000 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net