dự án cải tạo cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý - các bài viết về dự án cải tạo cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý, tin tức dự án cải tạo cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý
-
Đà Nẵng khởi công, khánh thành các dự án lớn nhân kỷ niệm 45 năm giải phóng thành phố
Nhân kỷ niệm 45 năm giải phóng TP. Đà Nẵng (29/3/1975 – 29/3/2020), TP. Đà Nẵng đã khởi công công trình trọng điểm cải tạo cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý và khánh thành Nhà máy sản xuất linh kiện hàng không vũ trụ Sunshine.Tháng 03, 29,2020 | 03:49 -
Cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý tăng 173 tỷ đồng sau khi điều chỉnh
Sáng 17/5, tại kỳ họp bất thường HĐND TP. Đà Nẵng khóa IX (nhiệm kỳ 2016 – 2021) đã phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án cải tạo cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý. Theo đó, dự án sẽ tăng hơn 173 tỷ đồng so với phê duyệt đầu tư trước đó (hơn 550 tỷ đồng).Tháng 05, 17,2019 | 03:53
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net