dự án 152 trần phú - các bài viết về dự án 152 trần phú, tin tức dự án 152 trần phú
-
Cách đất vàng 152 Trần Phú được 'tư nhân hoá'
Chỉ bằng vài nghiệp vụ, dự án 152 Trần Phú từ khu đất Nhà nước đã nhẹ nhàng sang tay nhóm tư nhân. Theo đó, tính đến tháng 9/2017, cơ cấu cổ đông Vina Alliance - chủ đầu tư dự án, chỉ còn Bất động sản Trí Đức (62%) và Công ty TNHH Sơn Đông (38%).Tháng 10, 22,2022 | 07:00 -
Định vị chủ mới đất vàng 152 Trần Phú
Một đối tác lâu năm của Vinataba dù không có ngành nghề kinh doanh chính là bất động sản, vẫn nhẹ nhàng sở hữu 38% đất vàng 152 Trần Phú. Trong khi 62% còn lại là cuộc 'tranh đấu' giữa hai tập đoàn bất động sản hàng đầu khu vực phía Nam.Tháng 08, 28,2018 | 06:49 -
Chuyển động tại dự án Vina Square 152 Trần Phú
Sau biến động lớn ở cơ cấu cổ đông, gần 31.000 m2 'đất vàng' giữa lòng Quận 5 bắt đầu được triển khai thi công.Tháng 08, 15,2018 | 03:38 -
Dự án 152 Trần Phú: Đất vàng 10 năm chưa 'thức giấc'
Tròn một thập kỷ được cấp phép, dự án 3,1ha nằm ở vị trí đẹp bậc nhất Quận 5 đến nay vẫn là bãi đất trống.Tháng 07, 28,2018 | 12:40
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Dấu ấn Hợp Nghĩa ở Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25180.00 | 25185.00 | 25485.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30846.00 | 31032.00 | 32001.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3302.00 |
CHF | 27415.00 | 27525.00 | 28378.00 |
JPY | 160.64 | 161.29 | 168.67 |
AUD | 16085.00 | 16150.00 | 16648.00 |
SGD | 18346.00 | 18420.00 | 18964.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18198.00 | 18271.00 | 18809.00 |
NZD | 14807.00 | 15308.00 | |
KRW | 17.63 | 19.26 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2290.00 | 2378.00 | |
NOK | 2269.00 | 2358.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,500 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,500 |
DOJI HCM | 81,000 | 83,450 |
DOJI HN | 81,000 | 83,450 |
PNJ HCM | 80,700 | 83,200 |
PNJ Hà Nội | 80,700 | 83,200 |
Phú Qúy SJC | 81,100 | 83,400 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,150 | 83,400 |
Mi Hồng | 81,600 | 83,200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 81,000 | 83,450 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net