đồng - các bài viết về đồng, tin tức đồng
-
Giá đồng có thể tăng vọt lên hơn 75% vào năm 2025 do gián đoạn nguồn cung
Giá đồng (copper) dự kiến sẽ tăng lên hơn 75% trong hai năm tới trong bối cảnh nguồn cung khai thác bị gián đoạn và nhu cầu về kim loại này cao hơn, được thúc đẩy bởi sự phát triển của năng lượng tái tạo.Tháng 01, 04,2024 | 08:22 -
Thế giới sẽ cần những hàng hóa này hơn trong năm 2021
Đợt phục hồi của kinh tế thế giới do Trung Quốc dẫn dắt sẽ góp phần thúc đẩy nhu cầu nhiều hàng hóa trong năm 2021.Tháng 01, 10,2021 | 06:55 -
Thị trường ngày 14/11: Giá dầu, vàng, sắt thép, cao su đồng loạt tăng; đường cao nhất 4 tháng
Các mặt hàng nguyên liệu hầu hết tăng giá trong phiên vừa qua. Nhóm hàng công nghiệp tăng bởi kỳ vọng kinh tế Mỹ tiếp tục tăng trưởng vững chắc kéo kinh tế toàn cầu tăng theo. Nhóm nông sản tăng bởi lo ngại nguồn cung sẽ thiếu hụt.Tháng 11, 14,2019 | 10:02 -
Trung Quốc tìm được cách biến đồng thành vàng
Một nhóm các nhà nghiên cứu Trung Quốc đã biến đồng giá rẻ thành một vật chất mới "gần như giống hệt" với vàng, theo một nghiên cứu được công bố trên tạp chí Science Advances.Tháng 01, 10,2019 | 11:12
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net