đóng góp - các bài viết về đóng góp, tin tức đóng góp
-
Đóng góp ngân sách hơn 7.800 tỷ đồng, Formosa vẫn là động lực quan trọng cho kinh tế Hà Tĩnh
"Gặp khó" trong khâu tiêu thụ sản phẩm thép khiến FHS đã không đạt chỉ tiêu kinh doanh năm 2019, Tuy nhiên, với 7.830 tỷ đồng đóng góp cho nguồn ngân sách tỉnh, Formosa vẫn là dự án tạo động lực quan trọng duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao cho Hà Tĩnh trong những năm tới.Tháng 01, 22,2020 | 12:41 -
Việt Nam - ASEAN - Hoa Kỳ: Sự trùng hợp ngẫu nhiên đầy ý nghĩa
Tối 8/8/2017, tại Hà Nội, Thủ tướng chủ trì Lễ kỷ niệm 50 năm ngày thành lập ASEAN và 22 năm ngày Việt Nam tham gia ASEAN. Cùng ngày, bên kia bờ Thái Bình Dương, hai Bộ trưởng Quốc phòng Việt - Mỹ khẳng định, năm 2018 tới, một chiếc hàng không mẫu hạm hiện đại của Mỹ sẽ ghé thăm cảng Cam Ranh.Tháng 08, 30,2017 | 02:27 -
Du lịch Việt Nam: Cần gì để trở thành ngành mũi nhọn?
Du lịch Việt Nam đang ngày càng trở nên hấp dẫn hơn, có sức hút hơn với những sản phẩm, dịch vụ mới đa dạng, đẳng cấp. Lãnh đạo và người dân kỳ vọng du lịch sẽ làm giàu cho đất nước, nhưng để biến tiềm năng thành hiện thực, rất cần những sự đột phá.Tháng 05, 01,2017 | 12:32
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
Giá vàng đang cập nhật