Doanh số bán ô tô - các bài viết về Doanh số bán ô tô, tin tức Doanh số bán ô tô
-
Đại lý đua giảm giá, doanh số toàn thị trường ô tô Việt tăng gần 5.000 xe
Những nỗ lực giảm giá, tăng ưu đãi nhằm kích cầu tiêu dùng của các nhà sản xuất, đại lý phân phối đã phát huy tác dụng khi giúp thị trường ô tô Việt Nam tăng trưởng mạnh trong tháng 6/2020.Tháng 07, 11,2020 | 09:18 -
Các hãng lắp ráp ô tô tại Việt Nam bắt đầu khó khăn vì Covid-19
Dù chưa có thống kê, báo cáo thiệt hại cụ thể nhưng theo Trưởng tiểu ban Chính sách của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA), nếu dịch bệnh Covid-19 tiếp tục hoành hành, trong tháng 4-5 các doanh nghiệp ô tô ở Việt Nam sẽ vô cùng khó khăn.Tháng 03, 25,2020 | 03:13 -
Doanh số bán ôtô tại châu Âu cao kỷ lục trong tháng 10/2019
Theo Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô châu Âu (EAMA), doanh số bán ô tô tại thị trường châu Âu trong tháng 10/2019 đạt mức cao kỷ lục so với cùng kỳ trong một thập kỷ qua.Tháng 11, 20,2019 | 06:47 -
Doanh số bán ô tô tháng 4/2018 đạt 21.123 xe giảm 4%
Theo báo cáo bán hàng của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA), kết thúc tháng 4/2018, doanh số bán hàng của toàn thị trường đạt 21.123 xe, gần bằng doanh số tháng 3/2018 và giảm 4% so với cùng kỳ năm ngoái.Tháng 05, 11,2018 | 07:07
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800 | 83,800 |
SJC Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,400 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net