doanh nhân tuổi canh tý - các bài viết về doanh nhân tuổi canh tý, tin tức doanh nhân tuổi canh tý
-
Nhìn lại năm 2020 của tứ đại doanh nhân tuổi Canh Tý
2020 là một năm khó khăn chung đối với nền kinh tế do diễn biến phức tạp của dịch bệnh COVID-19, tuy nhiên, với bản lĩnh của người đứng đầu, tứ đại doanh nhân tuổi Canh Tý đã đưa doanh nghiệp của mình vượt qua cơn sóng dữ để tiếp tục phát triển.Tháng 02, 11,2021 | 08:32 -
[Doanh nhân tuổi Canh Tý] Ông Dương Công Minh: Một đời ‘chọn’ - ‘bỏ’
Đến năm 2020 là ông Dương Công Minh chạm mốc 60 tuổi. Với một công chức, đây là độ tuổi để họ có thể nghỉ ngơi, về vui vầy bên con cháu nhưng với một doanh nhân bản lĩnh như ông Minh con đường phía trước hãy còn rất dài.Tháng 01, 28,2020 | 07:00 -
[Doanh nhân tuổi Canh Tý] Ông Trần Bá Dương: Từ anh kĩ sư cơ khí đến tầm vóc Việt của một tỷ phú
Từ những ngày đầu làm ô tô, cho tới nay là một hệ sinh thái đa dạng, cả địa ốc lẫn nông nghiệp, tỷ phú Trần Bá Dương luôn tâm niệm làm sao để hỗ trợ, thúc đẩy sự phát triển của các thương hiệu Việt, đặc biệt là doanh nghiệp vừa và nhỏ.Tháng 01, 25,2020 | 07:00
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 79,000 | 81,000 |
PNJ HCM | 79,100 | 81,100 |
PNJ Hà Nội | 79,100 | 81,100 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 80,950 |
Mi Hồng | 79,600 | 80,600 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net