doanh nhân Trung Quốc - các bài viết về doanh nhân Trung Quốc, tin tức doanh nhân Trung Quốc
-
10 thành phố hạnh phúc nhất dành cho doanh nhân ở Trung Quốc
Theo Tân Hoa Xã, 10 thành phố của Trung Quốc từ cấp tỉnh trở lên, bao gồm thành phố Ninh Ba của tỉnh Chiết Giang, thành phố Thành Đô của tỉnh Tứ Xuyên và thành phố Tô Châu của tỉnh Giang Tô, đã được xếp hạng là những thành phố hạnh phúc nhất dành cho doanh nhân vào năm 2023.Tháng 10, 29,2023 | 08:04 -
Cuộc sống kín tiếng của tỷ phú giàu nhất châu Á
Doanh nhân Trung Quốc Zhong Shanshan - ông chủ hãng nước đóng chai Nongfu Spring - hiện là người giàu nhất châu Á và xếp thứ 6 trong danh sách các tỷ phú giàu nhất hành tinh.Tháng 01, 20,2021 | 02:04 -
Các nhân vật 'máu mặt' Trung Quốc có thể bị tước quyền công dân vì mua hộ chiếu Síp
Hơn 500 người Trung Quốc đã có quốc tịch EU thông qua đảo quốc Síp từ năm 2017 đến năm 2019, bao gồm cả người phụ nữ giàu nhất châu Á, theo các tài liệu do Đơn vị điều tra của Al Jazeera thu được.Tháng 08, 26,2020 | 12:47 -
Ba Lan bắt giám đốc Huawei về tội “làm gián điệp”
Cơ quan An ninh Ba Lan (PISA) đã bắt giữ một doanh nhân Trung Quốc vì tình nghi làm gián điệp, các quan chức Ba Lan cho biết hôm 11-1.Tháng 01, 11,2019 | 11:06
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
SJC Hà Nội | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,500800 | 83,800600 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net