doanh nghiệp nhà nước đầu tư ra nước ngoài - các bài viết về doanh nghiệp nhà nước đầu tư ra nước ngoài, tin tức doanh nghiệp nhà nước đầu tư ra nước ngoài
-
Hai mặt của dòng chảy đầu tư ra nước ngoài
Những năm gần đây, ngoài dòng vốn đầu tư khu vực nhà nước, khối tư nhân ngày càng mạnh dạn tham gia giành “miếng bánh” thị phần ở thị trường quốc tế. Lĩnh vực đầu tư ra nước ngoài đã đa dạng hơn, không chỉ bó hẹp trong khai thác tài nguyên mà còn vươn ra cung cấp dịch vụ, tài chính, ngân hàng…Tháng 06, 23,2018 | 07:00 -
Năm 2017, hầu hết các dự án đầu tư ra nước ngoài không sử dụng vốn nhà nước
Năm 2017, hầu hết các dự án đầu tư ra nước ngoài đều không sử dụng vốn nhà nước, chiếm phần lớn là các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp FDI. Số lượng các dự án có nhà đầu tư là cá nhân cũng khá lớn, chiếm khoảng 1/3 số dự án cấp mới.Tháng 05, 29,2018 | 07:34 -
Doanh nghiệp nhà nước rót 7 tỷ USD ra nước ngoài, hơn 25% dự án báo lỗ
18 tập đoàn nhà nước thực hiện đầu tư 110 dự án ở nước ngoài, với tổng vốn đầu tư đã thực hiện hơn 7 tỷ USD, nhưng hơn 25% dự án báo lỗ, gần 30% dự án phát sinh lỗ luỹ kế.Tháng 05, 28,2018 | 11:37
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 80,700300 | 83,000500 |
SJC Hà Nội | 80,700300 | 83,000500 |
DOJI HCM | 79,7501,250 | 82,2501,200 |
DOJI HN | 79,7001,300 | 82,2001,250 |
PNJ HCM | 79,800900 | 82,300900 |
PNJ Hà Nội | 79,800900 | 82,300900 |
Phú Qúy SJC | 80,800300 | 82,800600 |
Bảo Tín Minh Châu | 80,550600 | 82,450950 |
Mi Hồng | 81,400200 | 82,600600 |
EXIMBANK | 80,500500 | 82,500500 |
TPBANK GOLD | 79,7001,300 | 82,2001,250 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net