doanh nghiệp ĐBSCL - các bài viết về doanh nghiệp ĐBSCL, tin tức doanh nghiệp ĐBSCL
-
Ra mắt mạng lưới doanh nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu đầu tiên trên cả nước
Ngày 6/5, Chi nhánh Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam tại Cần Thơ (VCCI Cần Thơ) cùng với Quỹ Châu Á (TAF) đã tổ chức buổi Lễ ra mắt mạng lưới các doanh nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL).Tháng 05, 06,2022 | 09:13 -
Kịch bản nào cho phục hồi sản xuất tại ĐBSCL - Bài cuối: Cần sớm ban hành lộ trình 'mở cửa'
Do ảnh hưởng dịch COVID-19, suốt hơn 2 tháng qua hầu hết doanh nghiệp ở ĐBSCL đều gặp khó khăn. Ông Nguyễn Phương Lam, Giám đốc VCCI Cần Thơ vừa có cuộc trao đổi với Nhadautu.vn về những kiến nghị chính sách, đề xuất giải pháp giúp doanh nghiệp tái sản xuất, phục hồi kinh tế khu vực ĐBSCL.Tháng 09, 22,2021 | 07:01 -
Doanh nghiệp ĐBSCL tìm hiểu thị trường Nhật Bản khi tham gia CPTPP
Ngày 15/1, gần 100 doanh nghiệp các tỉnh vùng ĐBSCL đã tham dự hội thảo Tìm hiểu về thị trường Nhật Bản khi Việt Nam chính thức gia nhập CPTPP, do Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) chi nhánh Cần Thơ tổ chức.Tháng 01, 16,2019 | 11:42
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net