doanh nghiệp châu Á - các bài viết về doanh nghiệp châu Á, tin tức doanh nghiệp châu Á
-
Những cái tên công ty đáng chú ý nhất ở châu Á trong 2024
Các doanh nghiệp châu Á sẽ phải đối mặt với những thách thức mới về công nghệ, quy định, môi trường và địa chính trị vào năm 2024, chưa kể đến tác động tiềm tàng của các cuộc bầu cử lãnh đạo quốc gia ở châu Á cũng như ở Hoa Kỳ, một đối tác thương mại và an ninh lớn trong khu vực.Tháng 01, 09,2024 | 07:16 -
Các doanh nghiệp thép châu Á hưởng lợi từ tính toán sai của đồng nghiệp Trung Quốc
Dự báo nhu cầu giảm nên hầu hết các nhà sản xuất thép tại Trung Quốc đã thực thi chiến lược cắt giảm sản lương, bao gồm đóng nhiều cơ sở sản xuất thép công nghệ cũ có hại cho môi trường, nhưng đây là một tính toán sai khiến cho lượng nhập khẩu thép của Trung Quốc tăng vọt thời gian gần đây.Tháng 03, 03,2021 | 07:40 -
Doanh nghiệp châu Á lâm vào thế khó với Brexit
Với chiến thắng của Đảng Bảo thủ, Thủ tướng Anh Boris Johnson đang rộng đường để thúc đẩy việc đạt thỏa thuận Brexit (nước Anh rời khỏi Liên minh Châu Âu - EU) đúng hạn vào 31/1/2020.Tháng 12, 16,2019 | 01:28
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Giá vàng hạ nhiệt
22, Tháng 3, 2024 | 11:14
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,100200 | 81,100200 |
SJC Hà Nội | 79,100200 | 81,120200 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,100200 | 80,95050 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,100200 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,700 | 80,700 |
EXIMBANK | 79,000200 | 80,700200 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net