DNA PHARMA - các bài viết về DNA PHARMA, tin tức DNA PHARMA
-
DNA PHARMA làm ăn ra sao?
Doanh thu thuần của DNA PHARMA năm 2022 đạt 212,4 tỷ đồng, tương đương 104,3% kế hoạch, lãi ròng 6,12 tỷ đồng đạt 116,6% so với kế hoạch đề ra và gấp hơn 3 lần so với năm 2021 (1,97 tỷ đồng).Tháng 04, 22,2023 | 07:00 -
DNA Pharma bị phạt 60 triệu đồng
CTCP Dược – Vật tư Y tế Nghệ An (DNA PHARMA UPCoM: NTF) vừa bị xử phạt 60 triệu đồng do đã sản xuất nhiều lô thuốc trong thời gian giấy đăng ký lưu hành hết hiệu lực và ghi thông tin ngày sản xuất trên hồ sơ lô sản xuất, hộp thuốc khác với thời gian sản xuất thực tế.Tháng 08, 12,2022 | 11:58 -
Muốn tăng mạnh vốn, DNA PHARMA làm ăn ra sao?
Tại Đại hội đồng cổ đông thường niên vào cuối tháng 5/2022, CTCP Dược – Vật tư Y tế Nghệ An dự kiến thông qua việc không tiếp tục triển khai phương án tăng vốn điều lệ từ 60 tỷ đồng lên 300 tỷ đồng, đồng thời thông qua phương án chào bán 7,5 triệu cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu.Tháng 05, 20,2022 | 07:08
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net