dịp Tết - các bài viết về dịp Tết, tin tức dịp Tết

  • Hơn 1.800 chuyến bay đêm phục vụ dịp Tết Nguyên đán 2024

    Hơn 1.800 chuyến bay đêm phục vụ dịp Tết Nguyên đán 2024

    Theo báo cáo từ các hãng hàng không, dịp cao điểm Tết Nguyên đán 2024, dự kiến có hơn 1.800 chuyến bay đêm phục vụ nhu cầu tăng cao. Các chuyến bay này sẽ được khai thác qua sân bay Đồng Hới, Phù Cát, Chu Lai, Tuy Hòa, Thọ Xuân, Vinh, Pleiku.
    Tháng 01, 10,2024 | 07:32
  • Tiền điện tháng 02/2019 tại Hà Nội được tính thế nào?

    Tiền điện tháng 02/2019 tại Hà Nội được tính thế nào?

    Trong những ngày qua, một số bạn đọc có thắc mắc vì tiền điện tháng 2/2019 tăng cao mặc dù nhu cầu sử dụng điện không tăng. Sau khi nhận được các thông tin trên, phóng viên đã có trao đổi với Tổng công ty Điện lực TP. Hà Nội (EVN HANOI) để đi tìm câu trả lời.
    Tháng 02, 26,2019 | 06:46
  • Những nghề thu nhập tăng đột biến nhờ Tết

    Những nghề thu nhập tăng đột biến nhờ Tết

    Dẫn thú cưng đi chơi, làm đẹp hay trông thuê nhà xưởng dịp Tết là những việc có thể mang về thu nhập tiền triệu mỗi ngày.
    Tháng 02, 03,2019 | 09:37
  • Nhân viên ngân hàng áp lực với đổi tiền lẻ Tết

    Nhân viên ngân hàng áp lực với đổi tiền lẻ Tết

    Khách hàng, người thân, bạn bè... liên tục nhờ đổi trong khi mỗi nhân viên chỉ có hạn mức nhất định.
    Tháng 01, 24,2019 | 10:29
  • Lo ngại giá cả tăng cao dịp Tết

    Lo ngại giá cả tăng cao dịp Tết

    Các chuyên gia kinh tế lo ngại, cuối năm nhu cầu đi lại, mua sắm, tiêu dùng của người dân tăng cao, nếu Chính phủ không có biện pháp kiểm soát tốt sẽ tạo đà cho giá cước vận tải và giá cả hàng hóa tiêu dùng tăng lên.
    Tháng 12, 22,2018 | 11:50
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24580.00 24605.00 24925.00
EUR 26271.00 26377.00 27542.00
GBP 30600.00 30785.00 31733.00
HKD 3104.00 3116.00 3217.00
CHF 26884.00 26992.00 27832.00
JPY 159.53 160.17 167.59
AUD 15865.00 15929.00 16416.00
SGD 18063.00 18136.00 18675.00
THB 664.00 667.00 694.00
CAD 17891.00 17963.00 18494.00
NZD 0000000 14617.00 15106.00
KRW 0000000 17.67 19.28
       
       
       

Nguồn: Agribank