điều kiện xuất khẩu thép sang Úc - các bài viết về điều kiện xuất khẩu thép sang Úc, tin tức điều kiện xuất khẩu thép sang Úc
-
Sau thắng kiện, thép Hòa Phát tăng mạnh lượng hàng xuất khẩu sang thị trường Úc
Ngay sau khi Ủy ban Chống bán phá giá Úc (ADC) tuyên bố Hòa Phát và doanh nghiệp thép Việt Nam không bán phá giá và chấm dứt điều tra, nhiều đối tác của Tập đoàn tại quốc gia này đã tăng mạnh đơn đặt hàng thép xây dựng Hòa Phát.Tháng 04, 26,2018 | 05:30 -
Hòa Phát thắng kiện trong vụ chống bán giá thép cuộn xuất khẩu sang Úc
Thép cuộn của Hòa Phát xuất khẩu vào Úc không bị coi là bán phá giá và Ủy ban Chống bán phá giá Úc (ADC) đã quyết định chấm dứt cuộc điều tra.Tháng 03, 28,2018 | 05:15
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25175.00 | 25177.00 | 25477.00 |
EUR | 26671.00 | 26778.00 | 27961.00 |
GBP | 31007.00 | 31194.00 | 32152.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3297.00 |
CHF | 27267.00 | 27377.00 | 28214.00 |
JPY | 159.70 | 160.34 | 167.58 |
AUD | 16215.00 | 16280.00 | 16773.00 |
SGD | 18322.00 | 18396.00 | 18933.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18215.00 | 18288.00 | 18819.00 |
NZD | 14847.00 | 15342.00 | |
KRW | 17.67 | 19.30 | |
DKK | 3582.00 | 3713.00 | |
SEK | 2293.00 | 2380.00 | |
NOK | 2270.00 | 2358.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,700800 | 84,000500 |
SJC Hà Nội | 81,700800 | 84,000500 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,600100 | 83,800 |
EXIMBANK | 81,800200 | 83,800200 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net