điều hành tỷ giá - các bài viết về điều hành tỷ giá, tin tức điều hành tỷ giá
-
Điều hành tỷ giá có một năm rất thành công
Năm 2018 là một năm khá thành công điều hành kinh tế vĩ mô, cũng như điều hành các chỉ số lãi suất, tỷ giá hối đoái.Tháng 12, 22,2018 | 02:58 -
“Diễn biến tỷ giá trong tầm kiểm soát của Ngân hàng Nhà nước”
"Diễn biến thời gian qua cho đến hôm nay, tỷ giá trung tâm của Việt Nam đã tăng 1,1% so với cuối năm ngoái, với biên độ cho phép +/-3, tỷ giá liên ngân hàng biến động tăng 2,5% so với cuối năm 2017", Phó Thống đốc Nguyễn Thị Hồng nói.Tháng 08, 02,2018 | 11:17 -
[Gặp gỡ thứ Tư] TS Võ Trí Thành: Ngân hàng Nhà nước đủ khả năng bình ổn tỷ giá
Tỷ giá USD/VND một tháng trở lại đây biến động mạnh, tăng liên tục trong bối cảnh chiến tranh thương mại Mỹ - Trung ngày càng leo thang, đặt ra những vấn đề về điều hành tỷ giá của Việt Nam, đặc biệt đối với những ảnh hưởng trên thị trường chứng khoán.Tháng 08, 01,2018 | 07:34 -
Giá bán USD ngân hàng tăng vọt lên sát trần
Tại một số ngân hàng, giá bán USD đã tăng lên trên 23.330 VND/USD, sát với mức trần cho phép trong hôm nay là 23.339 VND/USD.Tháng 07, 31,2018 | 07:58
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net