điều hành chính sách tiền tệ 2021 - các bài viết về điều hành chính sách tiền tệ 2021, tin tức điều hành chính sách tiền tệ 2021
-
[Gặp gỡ thứ Tư] TS. Võ Trí Thành: 'Một năm không dễ dàng với điều hành chính sách tiền tệ'
TS. Võ Trí Thành nhận định, măm 2021 sẽ là một năm không dễ với điều hành chính sách tiền tệ khi vừa phải đáp ứng mục tiêu hỗ trợ nền kinh tế lại vừa đảm bảo không để xảy ra rủi ro, bong bóng tài sản, xa hơn là hệ lụy nợ xấu cho ngân hàng.Tháng 03, 31,2021 | 07:30 -
[Gặp gỡ thứ Tư] TS. Lê Xuân Nghĩa: Hãy nhìn vào con số 'thực chất' của nợ xấu
TS. Lê Xuân Nghĩa cho rằng điều đáng lo ngại nhất trong trung hạn là vấn đề nợ xấu. Tuy nhiên, không nên sửa Thông tư 01 về cơ cấu lại nợ theo hướng 'giấu nợ' mà cần phải nhìn thực chất con số nợ xấu đang có là bao nhiêu, còn việc xử lý nợ có thể kéo dài nếu cần thiết.Tháng 02, 24,2021 | 06:41 -
'Kiên trì mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô, phát triển bền vững'
Sự sớm vào cuộc của Ngân hàng Nhà nước (NHNN) đã góp phần quan trọng tạo nên tốc độ tăng trưởng 2,91% năm 2020. Đầu xuân, Tạp chí Nhà đầu tư đã có cuộc trao đổi với Phó Thống đốc NHNN Đào Minh Tú về thành tích ấn tượng này, cũng như định hướng đều hành chính sách tiền tệ sắp tới.Tháng 02, 06,2021 | 06:08
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100400 | 84,100400 |
SJC Hà Nội | 82,100400 | 84,100400 |
DOJI HCM | 82,000300 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000300 | 84,000200 |
PNJ HCM | 82,100400 | 84,100400 |
PNJ Hà Nội | 82,100400 | 84,100400 |
Phú Qúy SJC | 82,000500 | 84,000500 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100300 | 83,950350 |
Mi Hồng | 82,300600 | 83,600300 |
EXIMBANK | 81,800300 | 83,800300 |
TPBANK GOLD | 82,000300 | 84,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net