điều hành chính sách - các bài viết về điều hành chính sách, tin tức điều hành chính sách
-
Sẽ có đợt tăng lãi suất huy động mới?
Kể từ giữa tháng 8 đã xuất hiện một cuộc đua lãi suất huy động trong nhóm các NHTM cổ phần có quy mô vừa và nhỏ. Mức lãi suất cho các kỳ hạn dài (trên 6 tháng) đã được đẩy lên mức cao nhất 8,5- 8,7%/năm.Tháng 10, 12,2019 | 06:33 -
Ngành ngân hàng đặt mục tiêu có 3-5 ngân hàng niêm yết trên thị trường chứng khoán nước ngoài
Phấn đấu năm 2020 có 1-2 ngân hàng lọt top 100 châu Á và 12 - 15 ngân hàng áp dụng Basel II, đến 2025 là tất cả các ngân hàng áp dụng Basel II...Tháng 04, 11,2019 | 01:47 -
NHNN định hướng năm 2019 đưa tỷ lệ nợ xấu nội bảng, nợ tiềm ẩn xuống dưới 5%
Mục tiêu tổng quát của ngành ngân hàng năm 2019 là điều hành chính sách tiền tệ chủ động, linh hoạt, thận trọng, phối hợp hài hòa với chính sách tài khóa và các chính sách kinh tế vĩ mô khác nhằm kiềm chế lạm phát theo mục tiêu năm 2019 bình quân dưới 4%.Tháng 01, 11,2019 | 05:34
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 79,000 | 81,000 |
PNJ HCM | 79,100 | 81,100 |
PNJ Hà Nội | 79,100 | 81,100 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 80,950 |
Mi Hồng | 79,600 | 80,600 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net