điều chỉnh lãi suất - các bài viết về điều chỉnh lãi suất, tin tức điều chỉnh lãi suất
-
Các Ngân hàng Trung ương ở châu Á có thể độc lập trước chu kỳ điều chỉnh lãi suất của Fed
Các nhà kinh tế tại Nomura cho rằng “Các Ngân hàng Trung ương ở châu Á có thể cắt giảm lãi suất sớm hơn Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed), và dần tách rời khỏi các chu kỳ điều chỉnh lãi suất của Fed”, theo CNBC.Tháng 07, 15,2023 | 07:31 -
Lãi suất tiền đồng giảm, giá USD tăng
Ngày 13/9, sau khi Ngân hàng Nhà nước (NHNN) quyết định giảm lãi suất điều hành, giá USD trên thị trường tăng.Tháng 09, 14,2019 | 06:02 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ giảm lãi suất điều hành
Kể từ ngày 16/9/2019, lãi suất tái cấp vốn giảm từ 6,25% xuống 6%/năm, lãi suất tái chiết khấu giảm từ 4,25% xuống 4%/năm. Đây là lần giảm lãi suất điều hành lần đầu tiên của NHNN kể từ tháng 10/2017.Tháng 09, 13,2019 | 03:21 -
Có ngân hàng tăng lãi suất thẻ tín dụng lên hơn 47%/năm
Một số ngân hàng thương mại vừa thông báo điều chỉnh lãi suất thẻ tín dụng, tăng đáng kể so với trước đó.Tháng 07, 11,2019 | 09:30
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net