diễn biến thị trường - các bài viết về diễn biến thị trường, tin tức diễn biến thị trường
-
2020 - Năm tồi tệ đối với loài người nhưng lại là năm đại thắng đối với các nhà đầu tư chứng khoán?
Xuyên suốt năm 2020 là thái độ phớt lờ mọi sự hỗn loạn, thậm chí nhìn vào diễn biến của thị trường còn cảm giác như nhà đầu tư đang hân hoan chào đón 1 tương lai tuyệt vời.Tháng 12, 23,2020 | 12:03 -
[Góc nhìn chuyên gia] Thị trường có thể giảm nữa
Phiên giao dịch đầu tuần diễn ra với nhịp rung lắc khá mạnh, Nhadautu.vn đã có cuộc trao đổi nhanh với ông Triệu Quang Đức- Chuyên viên cao cấp Thị trường & Phân tích kỹ thuật Công ty Chứng khoán VPS.Tháng 06, 17,2019 | 04:41 -
Chốt NAV có là động lực đỡ thị trường?
Còn đúng 1 tuần giao dịch nữa là kết thúc năm 2018 và các chuyên gia đều kỳ vọng diễn biến khởi sắc hơn.Tháng 12, 24,2018 | 10:42 -
Nâng tỷ lệ ký quỹ - Động thái cho thấy rủi ro thị trường có khả năng gia tăng?
Báo cáo từ SSI Research cho biết, điều chỉnh tỷ lệ ký quỹ là công cụ để các sở giao dịch điều tiết thị trường, bằng cách điều chỉnh linh hoạt tỷ lệ này phù hợp với diễn biến thị trường và mức độ rủi ro hiện hữu.Tháng 07, 19,2018 | 11:08
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,100200 | 81,000100 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,100200 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net