diễn biến lãi suất - các bài viết về diễn biến lãi suất, tin tức diễn biến lãi suất
-
Lãi suất cho vay chịu nhiều áp lực
Báo cáo thị trường tiền tệ tuần từ 3/6 - 7/6/2019 của Công ty Chứng khoán Sài Gòn (SSI) cho thấy, lãi suất ổn định trên cả thị trường 1 và thị trường 2...Tháng 06, 15,2019 | 12:00 -
Thị trường liên ngân hàng: Lãi suất đang nằm trong "mục tiêu"
Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng (LNH) đang duy trì khá ổn định. Lãi suất tiền đồng kỳ hạn qua đêm đến một tuần phổ biến ở mức 3,1-3,3%, trong khi lãi suất đô la Mỹ trong khoảng 2,5-2,6% cùng kỳ hạn trên.Tháng 06, 13,2019 | 05:25 -
Tín hiệu tích cực qua diễn biến lãi suất của ngân hàng
Mặt bằng lãi suất trong hai tháng gần đây có dấu hiệu hạ nhiệt, đặc biệt ở các kỳ hạn ngắn, dù vẫn có những yếu tố gây áp lực lên lãi suất trong thời gian qua. Điều gì đã giúp hệ thống hóa giải những áp lực này và xu hướng sắp tới sẽ ra sao?Tháng 06, 12,2019 | 06:23 -
Lặng sóng thị trường tiền tệ
Sau khi nâng giá mua thêm 500 đồng Ngân hàng Nhà nước (NHNN) đã mua được 4 tỉ đô la Mỹ chỉ trong tháng 1-2019, bất chấp kim ngạch xuất khẩu tháng đầu tiên của năm giảm 1,3% so với cùng kỳ và thâm hụt thương mại ước tính lên đến 800 triệu đô la, theo Tổng cục Thống kê.Tháng 02, 16,2019 | 09:15
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
TP.HCM xuất hiện căn hộ giá 425 triệu đồng/m2
10, Tháng 4, 2024 | 06:40 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Cách cựu lãnh đạo sàn HoSE 'tiếp tay' cho Trịnh Văn Quyết chiếm đoạt hàng nghìn tỷ đồng
10, Tháng 4, 2024 | 07:50 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25030.00 | 25048.00 | 25348.00 |
EUR | 26214.00 | 26319.00 | 27471.00 |
GBP | 30655.00 | 30840.00 | 31767.00 |
HKD | 3156.00 | 3169.00 | 3269.00 |
CHF | 27071.00 | 27180.00 | 27992.00 |
JPY | 159.45 | 160.09 | 167.24 |
AUD | 15862.00 | 15926.00 | 16400.00 |
SGD | 18109.00 | 18182.00 | 18699.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 696.00 |
CAD | 17920.00 | 17992.00 | 18500.00 |
NZD | 14570.00 | 15049.00 | |
KRW | 17.26 | 18.81 | |
DKK | 3520.00 | 3646.00 | |
SEK | 2265.00 | 2349.00 | |
NOK | 2255.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,700 | 83,700 |
SJC Hà Nội | 81,700 | 83,700 |
DOJI HCM | 81,700 | 84,000 |
DOJI HN | 81,700 | 83,800 |
PNJ HCM | 81,700 | 83,700 |
PNJ Hà Nội | 81,700 | 83,700 |
Phú Qúy SJC | 81,500 | 83,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,600 |
Mi Hồng | 81,700 | 83,300 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,700 | 83,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net