dịch vụ viễn thông - các bài viết về dịch vụ viễn thông, tin tức dịch vụ viễn thông
-
Xem xét hạ giá cước viễn thông để giảm khó khăn cho người dân
Việc giảm cước viễn thông nhằm mục đích hỗ trợ cho khách hàng sử dụng dịch vụ, nhất là trong bối cảnh dịch COVID-19 vẫn đang diễn biến phức tạp và kéo dài.Tháng 08, 02,2021 | 06:48 -
Doanh nghiệp, cá nhân đầu tiên bị xử phạt vì cuộc gọi, tin nhắn rác
Một công ty và một cá nhân tại Hà Nội vừa bị xử phạt vi phạm hành chính vì gọi điện thoại, nhắn tin quảng cáo đến người khác khi chưa được đồng ý.Tháng 10, 30,2020 | 06:53 -
Mỹ 'đóng cửa' với công ty viễn thông lớn nhất thế giới China Mobile
Ngày 9/5, Ủy ban Truyền thông Liên bang Mỹ (FCC) thông báo đã từ chối đề nghị cho phép hoạt động và cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế tại thị trường Mỹ của Công ty China Mobile, Trung Quốc do lo ngại về những nguy cơ đối với an ninh quốc gia Mỹ.Tháng 05, 10,2019 | 09:30 -
6 tháng đầu năm, Viettel lãi 1.000 tỷ đồng từ thị trường quốc tế
Theo kế hoạch năm 2017, Viettel đặt mục tiêu tăng trưởng khoảng 50 triệu khách hàng quốc tế và tổng doanh thu cho hoạt động đầu tư quốc tế là gần 32.000 tỷ đồng (tương đương 1,4 tỷ USD).Tháng 07, 17,2017 | 01:13
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net