dịch vụ chuyển tiền quốc tế - các bài viết về dịch vụ chuyển tiền quốc tế, tin tức dịch vụ chuyển tiền quốc tế
-
MSB miễn tới 100% phí chuyển tiền quốc tế cho doanh nghiệp
Đồng hành cùng doanh nghiệp trong việc tối ưu hóa chi phí, gia tăng hiệu quả kinh doanh, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) triển khai chương trình “0đ phí lần đầu - Ba tháng giảm sâu” miễn tới 100% phí chuyển tiền quốc tế chiều đi (TTR) tại tất cả điểm giao dịch của MSB trên toàn quốc từ nay đến 31/12/2019.Tháng 10, 30,2019 | 01:51 -
LienVietPostBank tiếp tục ưu đãi lớn về dịch vụ chuyển tiền quốc tế
Theo đó, Ngân hàng Bưu điện Liên Việt miễn 30%-50% phí chuyển tiền quốc tế đi và đến, tỉ giá mua bán ngoại tệ cực kỳ hấp dẫn cộng thêm quà tặng ngay bằng 100.000VND tiền mặt cho khách hàng khi thực hiện 1 giao dịch chuyển tiền đi.Tháng 01, 25,2019 | 08:21 -
Kinh nghiệm chuyển tiền du học nhanh chóng, an toàn
Hiện có hơn 130.000 công dân Việt Nam học tập tại nước ngoài, điều này khiến nhu cầu chuyển tiền quốc tế của các vị phụ huynh cho con cái đóng tiền học và sinh hoạt phí là không nhỏ. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm rõ các quy định của pháp luật về thủ tục và hạn mức chuyển tiền.Tháng 04, 03,2018 | 03:16
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net