Dịch chuyển vốn FDI - các bài viết về Dịch chuyển vốn FDI, tin tức Dịch chuyển vốn FDI
-
Công ty Mỹ và EU phải đối mặt với chi phí 1.000 tỷ USD để di dời chuỗi cung ứng khỏi Trung Quốc
Theo nghiên cứu của Bank of America, các công ty nước ngoài muốn di dời cơ sở sản xuất ra ngoài Trung Quốc có thể phải đối mặt với chi phí lên đến 1.000 tỷ USD trong vòng 5 năm. Tuy nhiên, ngân hàng lập luận rằng một động thái như vậy sẽ vẫn có lợi cho các công ty trong dài hạn.Tháng 08, 19,2020 | 07:00 -
Đối đầu Mỹ-Trung và trật tự kinh tế thế giới mới - Bài cuối: Điều gì chờ đợi phía trước?
Phố Wall mới đây đã đưa ra những dự đoán về tác động của căng thẳng giữa hai nền kinh tế lớn nhất thế giới, một quan điểm nhất quán được đưa ra đó chính là thế giới sẽ phân cực nhiều hơn với việc các nền kinh tế và các công ty sẽ lựa chọn hướng về "quỹ đạo" của Trung Quốc hoặc Mỹ.Tháng 07, 31,2020 | 10:12 -
Đối đầu Mỹ-Trung và trật tự kinh tế thế giới mới - Bài 5: Hệ lụy của cuộc chiến thương mại
Cuộc chiến thương mại kéo dài dai dẳng giữa hai cường quốc kinh tế đứng đầu thế giới đã gây ảnh hưởng nghiêm trọng không chỉ đến nền kinh tế của Hoa Kỳ và Trung Quốc, mà còn khiến nhiều quốc gia khác lao đao và tác động mạnh tới kinh tế thế giới.Tháng 07, 29,2020 | 08:24
-
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Thủ tướng yêu cầu thanh tra ngay thị trường vàng
20, Tháng 3, 2024 | 14:42 -
Hàng chục tỷ USD kiều hối 'chảy' vào bất động sản
20, Tháng 3, 2024 | 08:06 -
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24580.00 | 24600.00 | 24920.00 |
EUR | 26295.00 | 26401.00 | 27567.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31778.00 |
HKD | 3103.00 | 3115.00 | 3217.00 |
CHF | 27002.00 | 27110.00 | 27956.00 |
JPY | 159.74 | 160.38 | 167.82 |
AUD | 15898.00 | 15962.00 | 16448.00 |
SGD | 18065.00 | 18138.00 | 18676.00 |
THB | 664.00 | 667.00 | 695.00 |
CAD | 17897.00 | 17969.00 | 18500.00 |
NZD | 14628.00 | 15118.00 | |
KRW | 17.74 | 19.37 | |
DKK | 3535.00 | 3666.00 | |
SEK | 2297.00 | 2387.00 | |
NOK | 2269.00 | 2359.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,300 | 80,300 |
SJC Hà Nội | 78,300 | 80,320 |
DOJI HCM | 78,100 | 80,100 |
DOJI HN | 78,100 | 80,100 |
PNJ HCM | 78,000 | 80,100 |
PNJ Hà Nội | 78,000 | 80,100 |
Phú Qúy SJC | 78,100 | 79,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,150 | 80,050 |
Mi Hồng | 78,800 | 80,000 |
EXIMBANK | 78,300 | 80,000 |
TPBANK GOLD | 78,100 | 80,100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net