ĐHĐCĐ ngân hàng 2020 - các bài viết về ĐHĐCĐ ngân hàng 2020, tin tức ĐHĐCĐ ngân hàng 2020
-
‘Cơn khát’ cổ tức của cổ đông ngân hàng kéo dài gần thập kỷ
Mùa đại hội cổ đông của ngành ngân hàng vừa đi qua, lưu lại ấn tượng nhiều nhà băng công bố lợi nhuận hàng ngàn tỉ đồng trong năm vừa qua. Trong năm 2020 này, có nhiều lý do để các ngân hàng tiếp tục khất việc chia cổ tức cho cổ đông...Tháng 07, 09,2020 | 09:17 -
Những nhà băng 'rộng tay' chia cổ tức mùa COVID-19
Trước những dự báo đầy thách thức với lợi nhuận ngành ngân hàng năm 2020, vẫn có nhiều nhà băng làm hài lòng cổ đông bằng cách chia cổ tức từ nguồn lợi nhuận năm 2019.Tháng 06, 14,2020 | 05:00 -
Thêm ngân hàng lùi họp đại hội cổ đông vì dịch bệnh COVID-19
Sau khi 3 ngân hàng đầu tiên là Eximbank, Techcombank, ACB phát đi thông báo lùi ĐHĐCĐ đến nay đã có thêm 2 ngân hàng là SeABank, MBBank cũng đã lùi lịch họp ĐHĐCĐ vì dịch bệnh COVID-19.Tháng 03, 27,2020 | 09:47
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300 |
DOJI HCM | 80,000 | 82,500 |
DOJI HN | 80,000 | 82,500 |
PNJ HCM | 79,800 | 82,300 |
PNJ Hà Nội | 79,800 | 82,300 |
Phú Qúy SJC | 81,200 | 83,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300 | 83,000 |
Mi Hồng | 81,700 | 83,200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 80,000 | 82,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net