ĐHĐCĐ KIDO Group - các bài viết về ĐHĐCĐ KIDO Group, tin tức ĐHĐCĐ KIDO Group
-
Tự tin vào chuyển đổi mô hình kinh doanh, KIDO Group dự lãi trước thuế tăng 92% trong năm 2021
Năm 2021, KIDO Group đặt kế hoạch doanh thu thuần 11.500 tỷ đồng, tăng 38,2% so với năm 2020. Lợi nhuận trước thuế tăng 92%, lên 800 tỷ đồng. Bên cạnh đó, kế hoạch cổ tức năm 2021 là 6% bằng tiền mặt, tương đương 600 đồng/cổ phần và 10% cổ tức bằng cổ phiếu.Tháng 06, 22,2021 | 01:58 -
KIDO Group đặt mục tiêu doanh thu đến 2021 hơn 13.500 tỷ đồng
Dự kiến vào quý III/2020, KIDO Group sẽ tiến hành quay trở lại ngành cốt lõi là bánh kẹo và snacking, với thương hiệu Kingdom. Đặt mục tiêu kinh doanh đến năm 2021 sau khi sáp nhập đạt doanh thu hợp nhất 13.523 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế hợp nhất 657 tỷ đồng.Tháng 06, 15,2020 | 03:03
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24600.00 | 24625.00 | 24945.00 |
EUR | 26301.00 | 26407.00 | 27573.00 |
GBP | 30639.00 | 30824.00 | 31774.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26849.00 | 26957.00 | 27794.00 |
JPY | 159.52 | 160.16 | 167.58 |
AUD | 15876.00 | 15940.00 | 16426 |
SGD | 18054.00 | 18127.00 | 18664.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17893.00 | 17965.00 | 18495.00 |
NZD | 0000000 | 14638.00 | 15128.00 |
KRW | 0000000 | 17.58 | 19.18 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,100200 | 81,100200 |
SJC Hà Nội | 79,100200 | 81,120200 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,050150 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,050150 |
Phú Qúy SJC | 78,900 | 80,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,900 | 80,800 |
Mi Hồng | 79,500200 | 80,700 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net