ĐHCĐ Masan - các bài viết về ĐHCĐ Masan, tin tức ĐHCĐ Masan
-
Đẩy mạnh chuyển đổi số, Masan hướng tới mục tiêu 100.000 tỷ doanh thu năm 2022
Ngày 28/4, CTCP Tập đoàn Masan (HOSE: MSN) và hai công ty con đã niêm yết (Masan Consumer (HNX-UPCoM: MCH) và Masan MEATLife (HNX-UPCoM: MML) đã đồng tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2022 (ĐHCĐ) tại TP.HCM với cùng một chủ đề “Kết nối vạn nhu cầu”.Tháng 04, 29,2022 | 11:09 -
Masan: Đặt mục tiêu doanh thu năm 2020 tăng gấp đôi, trở thành nền tảng Tiêu dùng – Bán lẻ hàng đầu Việt Nam
Mới đây, Tập đoàn Masan (MSN) và hai công ty thành viên niêm yết (Masan Consumer (HNX_UpCoM: MCH) và Masan MEATLife (HNX_UpCoM: MML)) cùng tổ chức Đại hội Cổ Đông (ĐHCĐ) 2020 với chủ đề “Our Journey is The Consumer’s Journey – Con đường chúng ta đi”, đánh dấu sự chuyển đổi của Tập đoàn.Tháng 07, 02,2020 | 09:40
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net