đền bù giải tỏa - các bài viết về đền bù giải tỏa, tin tức đền bù giải tỏa
-
Đà Nẵng 'chạy đua' đền bù giải tỏa cho 202 dự án
Đà Nẵng kiên quyết xử lý cưỡng chế, thu hồi đất theo đúng quy định pháp luật và không để kéo dài đối với các trường hợp đã được giải quyết đúng, phù hợp với quy định nhưng vẫn chây ỳ, chậm bàn giao mặt bằng, ảnh hưởng đến tiến độ dự án.Tháng 02, 15,2023 | 07:06 -
Nhiều dự án ở Đà Nẵng 'ì ạch' trong khâu đền bù giải tỏa
Trong số 202 dự án trong kế hoạch đền bù giải tỏa trên địa bàn thành phố năm 2023, có 6 dự án đã cam kết hoàn thành đền bù giải tỏa năm 2018 nhưng đến nay vẫn chưa hoàn thành.Tháng 02, 02,2023 | 10:50 -
Chủ đầu tư khu đô thị chây ỳ trả nợ 123 tỷ ứng ngân sách bồi thường
Dù Quảng Ngãi liên tục ra "tối hậu thư" đòi nợ nhưng Công ty Hoàng Thịnh Đạt vẫn chây ỳ chưa trả 123 tỷ đồng tiền tạm ứng bồi thường, giải phóng mặt bằng.Tháng 08, 25,2019 | 12:56 -
Dự án Sài Gòn Safari: Dân mong sớm giải quyết thỏa đáng
15 năm qua, dự án Thảo cầm viên mới Sài Gòn Safari (huyện Củ Chi, TP.HCM) bỏ hoang thì cũng chừng ấy năm nhiều hộ dân có nhà đất bị giải tỏa tại dự án này khổ sở đi khiếu nại, không có chỗ tái định cư.Tháng 04, 03,2019 | 02:48
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 79,000100 | 81,000100 |
PNJ Hà Nội | 79,000100 | 81,000100 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net