đất vàng ở Thanh Hóa - các bài viết về đất vàng ở Thanh Hóa, tin tức đất vàng ở Thanh Hóa
-
Thanh Hóa tiếp tục giao đất cho dự án 'chết yểu' 10 năm giữa trung tâm thành phố
UBND tỉnh Thanh Hóa vừa có quyết định giao 387,3m2 đất tại phường Ba Đình, TP. Thanh Hóa cho CTCP đầu tư trung tâm thương mại Bờ Hồ sử dụng vào mục đích Khu căn hộ cao cấp và Trung tâm thương mại Bờ Hồ.Tháng 01, 20,2021 | 05:05 -
‘Treo’ hơn 8 năm, dự án khu dân cư của Đông Bắc tiếp tục được Thanh Hóa cho gia hạn
Sau hơn 8 năm được phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Bắc Sơn 1 thuộc lô 4 và biệt thự xóm Bắc (thị trấn Nhồi, huyện Đông Sơn), Tổng công ty Đông Bắc vẫn không thực hiện nổi dự án. Mới đây, Thanh Hóa tiếp tục có văn bản đồng ý gia hạn thời gian thực hiện dự án trên.Tháng 01, 10,2021 | 10:10 -
Đông Bắc Group được Thanh Hóa giao gần 60.000m2 ‘đất vàng’ để thực hiện dự án địa ốc
Sau hơn 8 năm được chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Bắc Sơn 1, Công ty TNHH Tổng Công ty Thương mại và Xây dựng Đông Bắc vừa được UBND tỉnh Thanh Hóa giao 59.366,8 m2 đất (đợt 1) để thực hiện dự án.Tháng 12, 03,2020 | 07:58
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800100 | 83,800100 |
SJC Hà Nội | 81,800100 | 83,800100 |
DOJI HCM | 81,500200 | 83,800200 |
DOJI HN | 81,500200 | 83,700100 |
PNJ HCM | 81,800100 | 83,800100 |
PNJ Hà Nội | 81,800100 | 83,800100 |
Phú Qúy SJC | 81,700200 | 83,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,65050 |
Mi Hồng | 82,100400 | 83,300 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,500200 | 83,700100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net