đất nền vùng ven - các bài viết về đất nền vùng ven, tin tức đất nền vùng ven
-
Thị trường đất nền TP. Vinh cuối năm như thế nào?
Ngay khi dịch bệnh được kiểm soát trong điều kiện thích ứng an toàn, thị trường bất động sản (BĐS) Nghệ An nói chung và TP. Vinh nói riêng đã bắt sóng với trạng thái bình thường mới một cách rất nhanh chóng.Tháng 12, 05,2021 | 05:22 -
Sức hút đất nền vùng ven giảm mạnh
Đợt bùng phát Covid-19 lần thứ tư cùng với hiệu ứng sốt đất đi qua khiến nhu cầu tìm kiếm và giao dịch của thị trường đất nền tại nhiều tỉnh thành có xu hướng giảm mạnh.Tháng 06, 20,2021 | 08:55 -
'Cơn sốt nóng' đất nền vùng ven TP.HCM đã đi qua, không khí ảm đạm bao trùm, thị trường giảm nhiệt
Khác với những tháng đầu năm, hiện không khí ảm đạm có xu hướng bao trùm thị trường đất nền vùng ven TP.HCM những ngày cuối năm.Tháng 12, 19,2019 | 02:13 -
Thị trường bất động sản ven TP.HCM vẫn sôi động
Quỹ đất khan hiếm và giá tăng cao tại TP.HCM đã tạo điều kiện cho bất động sản các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An...Tháng 04, 26,2019 | 06:51
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
SJC Hà Nội | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,500800 | 83,800600 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net